THÀNH PHẦN ĐĂNG KÝ
Bo: 2000 ppm; Co: 50ppm; tỷ trọng: 1.1.
Thành phần phụ gia:
Tỷ lệ phức hợp Chelate (dễ hấp thụ) của các nguyên tố sau:
Zn: 30.400 ppm, Cu: 10.000 ppm, Mn: 10.000ppm, Mg: 10.000ppm,. Bo: 10.000ppm, Ca: 10.000ppm và 07 phụ gia đặc biệt vừa đủ 100%.
CÔNG DỤNG
Cung cấp dinh dưỡng cân đối thiết yếu cho cây trồng giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. Phát triển hệ rễ thúc đẩy quá trình đẻ nhánh chống nghẹn rễ do ảnh hưởng của phèn. Giúp hệ lá phát triển. Tăng khả năng quang hợp và khả năng hấp thụ phân bón tốt. Hạn chế và hồi phục cây bị vàng lá.
Tăng tính chống chịu cho cây đối với sâu bệnh; hạn hán và ngập úng.
Tăng năng suất và phẩm chất đủ tiêu chuẩn xuất khẩu.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CÂY TRỒNG |
LIỀU LƯỢNG ml/bình 16 lít |
CHU KỲ SỬ DỤNG |
Cây công nghiệp: Điều, Cà phê, Tiêu, Ca cao, Cao su, Thuốc lá, Bông vải, Chè,... |
40-50ml | 15-20 ngày/ 1 lần |
Cây ăn trái: Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Sơ ri, Xoài, Nhãn, Sầu riêng, Thanh long, Mãng cầu, Vú sữa, Mít, Ổi, Nho, Mãng cụt, Dừa, Táo,.. |
Cây chưa có trái 40-50ml | Cây chưa có trái 10-15 ngày/lần |
Cây đã có trái 20-25ml | Cây đã có trái 15-20 ngày/lần | |
Rau củ: Khoai lang, Khoai tây, Củ cải, Khoai môn, Cà rốt, Củ sắn, Đậu cô ve, Đậu đũa, Đậu bắp, Xà lách, Bắp cải, Xà lách xoang, Đu đủ, Dưa leo, Khổ qua, Cà chua, Ớt, Bầu, Bí, Dâu tây, Rau gia vị các loại... |
Thời kỳ non 20-25ml | Thời kỳ non 7-10 ngày/lần |
Thời kỳ lớn 40-50ml | Thời kỳ lớn 10-15 ngày/lần | |
Cây lương thực: Lúa, Bắp, Mè, Đậu xanh, Đậu nành, Đậu đỏ, Đậu phộng, Đậu hà lan,... |
20-25ml | 10-20 ngày/lần |
Hoa kiểng: Phong Lan, Hoa Hồng, Hoa Cúc, Hoa Huệ, Hoa Lay Ơn, Hoa Ly, Bon các loại,... |
20-25ml | Cây nhỏ: 10-15 ngày/lần |
Cây trưởng thành: 10-20 ngày/lần |
Một chai 500ml pha được 1 phuy 220 lít nước.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Lắc kỹ đều trước khi sử dụng. Để nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm với của trẻ em. Phun vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát. Có thể pha chung với thuốc BVTV.